Canon 5Ds Body

Canon 5Ds Body

Giá liên hệ
(1)

- Máy ảnh Canon chuyên nghiệp mới nhất thể hệ 2015

- Cảm biến Full-frame CMOS 50.6 Megapixels

- Hệ thống lấy nét 61 điểm, hệ thống đo sáng 63 vùng

- Độ nhạy sáng ISO 100-26.500, mở rộng tới 102.400

- Bộ xử lý ảnh mới nhất Canon Digic VI tiên tiến

- Tốc độ chụp liên tục tới 7 hình/ giây

- Quay phim Full-HD với các chế độ Full Manual

- Tích hợp hệ thống định vị GPS

- Màn hình 3.2" độ phân giải cao tới 1.040.000 pixels

Đánh giá Canon EOS 5DS

Đánh giá ưu điểm Canon 5DS

- Cảm biến Full-Frame có độ phân giải 50.6MP dẫn đầu phân khúc
- Màu sắc ảnh in ra tuyệt đẹp, nhất là tông màu da
- Hệ thống AF 61 điểm với 41 điểm có dạng chữ thập (cross-type)
- 5 điểm AF dạng chữ thập kép (dual cross-type) với độ chính xác cao cho ảnh chụp cực nét nhất là với các ống kính thế hệ mới
- Cảm biến đo sáng 150,000 pixel RGB+IR đo sáng 252 vùng có độ chính xác cao với tính năng lấy nét bám chủ thể thông minh (iTR - Intelligent Tracking & Recognition) và nhận diện gương mặt
- Hệ thống giảm rung gương lật và màn trập cho ảnh chụp có nét ấn tượng
- Rèm điện tử khử chấn động do gương lật và màn trập trong chế độ live view
- Chụp liên tục 5 hình/giây với vùng nhớ đệm lớn
- Bộ vi xử lý Dual Digic 6 kép có tốc độ xử lý cực nhanh
- Thiết kế thân máy và hệ thống menu có độ tương thích cao với người dùng
- Chế độ Auto ISO xuất sắc có khả năng lập trình tương ứng với từng mức tốc độ màn trập
- Kính ngắm quang học rộng rõ nét với độ bao phủ 100%
- Màn hình LCD 3.2'' Clear View II độ phân giải 1.4 triệu điểm ảnh chống lóa
- Thước đo cân bằng điện tử trục kép khi chụp qua kính ngắm
- Kết cấu thân máy xuất sắc vởi vỏ magie và khả năng chống chịu thời tiết
- Chế độ Flicker điều chỉnh khoảnh khắc đóng màn trập để ổn định chất lượng hình ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu
- Chế độ chụp Time lapse và Interval Shooting lập trình khoảng thời gian chụp

Đánh giá nhược điểm Canon 5DS

- Dải tần nhạy sáng (dynamic range) khi chụp Raw còn hạn chế khi so sánh với các máy ảnh hàng đầu
- Độ nhiễu hạt tại ISO cao nhiều hơn các đối thủ mạnh nhất trong một số điều kiện sáng
- Khả năng hoạt động trong ánh sáng yếu còn hạn chế so với các máy ảnh cùng dòng
- Chỉ số ISO tối đa 12,800 (Auto ISO là 6400) có vẻ chưa đủ để thỏa mãn nhu cầu người dùng
- Ảnh JPEG không chi tiết bằng sản phẩm của một vài đối thủ khác
- Tính năng lấy nét bám chủ thể không bằng các máy ảnh cùng dòng
- Không hỗ trợ lấy nét vào điểm đo sáng tại chế độ đo sáng điểm
- Các tính năng quay video còn hạn chế: không biểu đồ hiển thị vạch sọc (zebra), profile gamma phẳng
- AF chậm trong chế độ live view và quay video

Hãng sản xuất Canon
Loại sản phẩm DSLR
Kiểu máy Chuyên nghiệp
Độ phân giải 51 megapixels
Định dạng cảm biến CMOS (Dual DIGIC 6)
Kích thước cảm biến Full frame (36 x 24 mm)
Zoom quang N/A
Zoom số N/A
Dải tiêu cự N/A
Độ mở ống kính N/A
Độ nhạy sáng ISO Auto, 100-6400 (expandable to 50-12800)
Chống rung N/A
Lấy nét tự động
Lấy nét tay
Chế độ Marco N/A
Tốc độ chập nhỏ nhất 30 sec
Tốc độ chập lớn nhất 1/8000 sec
Đèn flash trong Không
Khoảng hoạt động của đèn  
Đèn flash ngoài Có hỗ trợ
Chế độ bù sáng ±5 (at 1/3 EV, 1/2 EV steps)
Chế độ đo sáng ±3 (3 frames at 1/3 EV, 1/2 EV steps)
Chế độ ưu tiên khẩu độ
Chế độ ưu tiên độ chập
Ống kính tương thích Canon EF
Tốc độ chụp liên tục 5 hình/s
Chế độ quay phim Full HD 1920 x 1080 (30p, 25p, 24p)
Định dạng thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC (UHS-I compatible), CompactFlash
Bộ nhớ trong Không
Định dạng file ảnh thô
Khe ngắm quang học Có (100%)
Kích thước màn hình LCD 3.2''
Độ phân giải màn hình LCD 1,040,000 điểm ảnh
Chế độ ngắm ảnh sống
Kiểu pin LP-E6 lithium-ion
Trọng lượng (bao gồm pin) 930 g (2.05 lb / 32.80 oz)
Kích cỡ 152 x 116 x 76 mm (5.98 x 4.57 x 2.99″)
Phụ kiện kèm theo Đầy đủ theo tiêu chuẩn nhà Sản Xuất

Bình luận